Hóa đơn điện tử VNPT là tập hợp các thông điệp dữ liệu điện tử về bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, được khởi tạo, lập, gửi, nhận, lưu trữ và quản lý bằng phương tiện điện tử.
Bảng giá dịch vụ Hóa đơn điện tử VNPT
+ Chi phí tích hợp dịch vụ hoá đơn điện tử VNPT
Tuỳ vào phần mềm kế toán Quý khách đang sử dụng mà phí tích hợp khác nhau, bộ phận lập trình VNPT sẽ khảo sát và thông báo lại sau cho Quý khách.
Khi khách hàng sử dụng hệ thống Web Portal của VNPT sẽ miễn phí tích hợp
+ Chi phí khởi tạo hệ thống hóa đơn điện tử vnpt: 1.000.0000đ (Chưa bao gồm 10% VAT)
+ Chi phí thiết kế hóa đơn
– Thiết kế hóa đơn điện tử VNPT theo yêu cầu của Doanh Nghiệp: 1.000.000đ (Chưa bao gồm 10% VAT)
– Thiết kế mẫu có sẵn của VNPT: miễn phí.
=> Mẫu hóa đơn điện tử VNPT: Có logo – Không có logo
+ Chi phí Gói hóa đơn điện tử VNPT
ĐƠN VỊ TÍNH: VNĐ (Chưa bao gồm 10% VAT) | |||
TÊN GÓI CƯỚC | SỐ LƯỢNG | GIÁ GÓI CƯỚC | GIÁ MỖI HÓA ĐƠN |
HD 300 | 300 | 300.000 | 1.000 đồng/ 01 hóa đơn |
HD 500 | 500 | 420.000 | 840 đồng/ 01 hóa đơn |
HD 1.000 | 1.000 | 670.000 | 670 đồng/ 01 hóa đơn |
HD 2.000 | 2.000 | 1.000.000 | 500 đồng/ 01 hóa đơn |
HD 5.000 | 5.000 | 2.150.000 | 430 đồng/ 01 hóa đơn |
HD 10.000 | 10.000 | 3.600.000 | 360 đồng/ 01 hóa đơn |
HD_Max | >10.000 | = Số lượng HĐ x 300 (đ) | 300 đồng/01 hóa đơn |
Lợi ích khi sử dụng hoá đơn điện tử VNPT
– Tiết kiệm chi phí
– Dễ dàng quản lý
– Thuận tiện sử dụng
– An toàn, bảo mật thông tin
– Với việc sử dụng hóa đơn điện tử VNPT khách hàng có thể rút ngắn thanh toán do việc lập, gửi/nhận hoá đơn được thực hiện thông qua các phương tiện điện tử.
– Thúc đẩy việc hiện đại hoá công tác quản trị doanh nghiệp
Ngoài ra để ký phát hành hóa đơn điện tử VNPT thì Quý Khách Hàng cần có thiết bị ký: Có 2 loại
Ký số bằng Token: VNPT – CA
- Ưu điểm: Giá thành thấp, phù hợp cho Khách hàng sử dụng ít hóa đơn
- Nhược điểm: Thiết bị dễ hỏng, mất, tốc độ ký chậm, chỉ ký được khi cắm Token vào máy tính
Ký số bằng HSM: Phần mềm
- Ưu điểm: Tốc độ ký nhanh, có thể xuất hóa đơn tại nhiều máy tính khác nhau mà không cần thiết bị (do đã tích hợp vào hóa đơn điện tử),
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với Token
Bảng Giá dịch vụ HSM (Chưa bao gồm 10% VAT)
Năm sử dụng | Giá cước |
Năm đầu tiên | Miễn phí |
Năm tiếp theo | 5.000.000 |
Mua 2 năm liên tiếp | 8.000.000 |
Mua 3 năm liên tiếp | 11.000.000 |
Hy vọng với những thông tin vienthongbaomoi.com chia sẻ trên, sẽ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về hóa đơn điện tử VNPT VinaPhone.